Lý lịch khoa học - Lê Thị Phương Quỳnh

THÔNG TIN CÁ NHÂN

Họ và tên: Lê Thị Phương Quỳnh

Chức vụ: Trưởng phòng Khai thác tài nguyên thiên nhiên và Bảo vệ môi trường

Học hàm, học vị : Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Nghiên cứu viên cao cấp

Điện thoại: 0903402327

Email: quynhltp@gmail.com

 

LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN

  • Điều tra, đánh giá chất lượng nước mặt, nước thải công nghiệp và nông nghiệp trong một số lưu vực sông, hồ ở miền Bắc Việt Nam (sông Hồng, sông Đáy, sông Nhuệ-Tô lịch, hồ Núi Cốc, Hòa Bình).
  • Ứng dụng mô hình sinh thái Seneque/Riverstrahler mô phỏng các quá trình sinh địa hóa, đặc biệt là chuyển tải các chất hữu cơ và các dinh dưỡng trong môi trường nước sông Hồng Việt Nam) và hệ thống sông đô thị (Đáy-Nhuệ- Tô Lịch).
  • Nghiên cứu mối liên hệ giữa chất lượng nước và các điều kiện tự nhiên, tác động của con người trong các lưu vực sông.
  • Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và các tác động của con người tới chất lượng nước các hệ thống sông ở miền Bắc Việt Nam.

CÔNG BỐ 3 NĂM GẦN NHẤT

I. Tạp chí Quốc tế (SCIE)

1. Duong TT, Nguyen HY, Le Thi Phuong Quynh, Nguyen TK, Tran TTH, Le ND, Dang DK, Vu TN, V Panizzo, S McGowan. 2019.  Transitions in diatom assemblages and pigments through dry and wet season conditions in the Red River, Hanoi (Vietnam). Plant Ecology and Evolution, 152(2), pp. 163-177. doi: 10.5091/plecevo.2019.1627. (SCI, IF = 1.138). (Print ISSN: 2032-3913 - Online ISSN: 2032-3921)

2. Duong TT, Hoang TTH, Nguyen TK, Le Thi Phuong Quynh, Le ND, Dang DK, Lu Xx, Bui MH, Trinh QH, Dinh THV, Pham TD, Ea Rochelle-Newall. 2019. Factors structuring phytoplankton community in a tropical large river: case study in Red River (Vietnam). Limnologica 76: 82-93. DOI: 10.1016/j.limno.2019.04.003. (SCIE, IF = 1.814) (ISSN: 0075-9511).

3. Xi W, S Sauvag, Thi Phuong Quynh Le, S Ouillon, D Orange, Vu DV, JM Sanchez Perez. Diagnosing the impacts of global changes on discharge and suspended sediment concentration within the Red River basin. Water 11(5), 958; https://doi.org/10.3390/w11050958. (ISSN 2073-4441; SCIE; IF = 2.069).

4. Pham Thanh Nga, Pham HD, Dang DK, Duong TT, Le Thi Phuong Quynh, Nguyen QD, Nguyen TD. 2019. Anticyanobacterial phenolic constituents from the aerial parts of Eupatorium fortunei Natural Product Research - Part A Structure and Synthesis. 33:9, 1345-1348, https://doi.org/10.1080/14786419.2018.1476511. SCIE, IF = 1.828, Print ISSN: 1478-6419 Online ISSN: 1478-6427. 

5. Thi Phuong Quynh Le, ND Le, VN Dao, E Rochelle-Newall, C Marchand, TMH Nguyen and TT Duong. 2018. Change in carbon flux of the Red River (Vietnam). Journal of Environmental Earth Science. Vol 77: 658.  DOI: 10.1007/s12665-018-7851-2. (SCI, IF = 1.43;  ISSN: Print ISSN: 1866-6280 Online ISSN: 1866-6299)

6. Thi Phuong Quynh Le, C Marchand, CT Ho, ND Le, TT Duong, XiXi Lu, PK Doan, TK Nguyen, TMH Nguyen, DA Vu. 2018. CO2 partial pressure and CO2 emissions from the lower Red River (Vietnam). Biogeosciences 15, 4799-4814. https://doi.org/10.5194/bg-15-4799-2018, 2018.  (SCIE; IF = 3.448).  ISSN 1726-4170.    eISSN 1726-4189.

7. Nguyen TMH, G Billen, J Garnier, Thi Phuong Quynh Le, QL Pham, S Huon, E Rochelle-Newall. 2018. Organic carbon transfers in the subtropical Red River system (Vietnam): insights on CO2 sources and sinks. Biogeochemistry.   Vol 138(3): 277 - 295.  org/10.1007/s10533-018-0446-x. (SCI, ISSN: 0168-2563, IF = 3.407).

8. Hoang TTH, TK Nguyen, Thi Phuong Quynh Le, TNM Luu, AD Trinh, HA Le, TC Ho, DK Dang, J Némery, D Orange, J Klein, TT Duong. 2018. Impact of anthropogenic activities on water quality and plankton communities in the Day river (Red River Delta, Vietnam). Environmental Monitoring and Assessment. 190(2):67. DOI: 10.1007/s10661-017-6435-z. (SCIE, IF= 1.687, Print ISSN 0167-6369; Online ISSN 1573-2959.

9. Trinh AD, Luu TNM, Le Thi Phuong Quynh. 2017. Use of stable isotopes to understand the runoff generation processes in the Red River Delta. Hydrological Processes. Vol 31(22): 3827-3843. DOI: 10.1002/hyp.11296.  (SCI; IF= 3.0). ISSN: 1099 – 1085).

10. Hoang Nam Pham, S Michalet, J Bodillis, TD Nguyen, TKO Nguyen, Thi Phuong Quynh Le, M Haddad, S Nazaret, M-G Dijoux-Franca. 2017. Impact of metal stress on the production of secondary metabolites in Pteris vittata and associated rhizosphere bacterial communities. Environmental Science and Pollution Research, 1- 16. DOI: 10.1007/s11356-017-9167-2, SCI, IF = 2.76. (ISSN online 1614-7499).

11. Grellier S, J-L Janeau, Dang HN, Nguyen TC, Le Thi Phuong Quynh, Pham TTT, Tran TNT, C Marchand. Change in soil characteristics and C dynamics after mangrove clearing (Vietnam). Science of The Total Environment Journal. Vol 593–594: 654–663. http://dx.doi.org/10.1016/j.scitotenv.2017.03.204 (SCI,  ISSN: 0048-9697, IF = 3.976).

12. Thi Phuong Quynh Le, VN Dao, E Rochelle-Newall, J Garnier, XX Lu, G Billen, TT Duong, CT Ho, H Etcheber, TMH Nguyen, TBN Nguyen and BT Nguyen, ND Le and Pham QL. 2017. Total organic carbon fluxes of the Red River system (Vietnam).   Earth surface processes and landforms. DOI: 10.1002/esp.4107. (SCI, ISSN: 1096-9837, IF = 3.505). Volume 42(9): 1329–1341.

II. Tạp chí Quốc tế khác

1. Nhu Da Le, Thi Phuong Quynh Le, Thi Thuy Duong. 2019. Observation of organic matters concentrations in agricultural runoff in the Red River Delta (Vietnam). Viet. Env. 11(1): 7-14.  DOI: 10.13141/jve.vol11.no1.pp7-14.

2. Thi Phuong Quynh Le,  Garnier, G. Billen, T.MH Nguyen, E Rochelle-Newall, XX Lu, TT Duong, CT Ho, ND Le, TBN Tran, C Marchand, Y Zhouand QL Pham. 2018. Riverine carbon flux from the Red River system (Viet Nam and China): a modelling approach. APN Science Bulletin, 7(1): 35 - 41.  https://doi.org/10.30852/sb.2017.53.

3. Pham Thi Mai Hương, Tran Hong Con, Le Thi Phuong Quynh. 2018. Synthesis of zeolites from Tay Nguyen red mud and test of their adsorption ability. Journal of Vietnamese Environment. (Journal of Dresden University, Germany). Vol 9 (1): 32 – 37.   DOI: 10.13141/jve.vol9.no1.pp32-37.

4. Pham Thanh Nga, Pham Huu Dien, Le Thi Phuong Quynh, Nguyen Tien Dat, Duong Thi Thuy, Dang Dinh Kim. 2018. Identification and antialgal properties of o-coumaric acid isolated from Eupatorium fortune Journal of Vietnamese Environment. (Journal of Dresden University, Germany). Vol 9 (4): 228 – 234. DOI: 10.13141/jve.vol9.no4.pp228-234.

5. Le Nhu Da, Phung Thi Xuan Binh, and Le Thi Phuong Quynh. 2018. Microbial contamination in the surface water in the Ba Vi National Park, Hanoi. Journal of Vietnamese Environment. (Journal of Dresden University, Germany). Vol 9 (4): 217 – 222.   DOI: 10.13141/jve.vol9.no4.pp217-222.

6. Tran Thi Thu Huong, Duong Thi Thuy, Nguyen Trung Kien, Le Thi Phuong Quynh, Nguyen Hoai Chau. 2018. Effect of silver nanoparticles on water quality and phytoplankton communities in fresh waterbody. Journal of Vietnamese Environment. (Journal of Dresden University, Germany). Vol 9 (4): 185 – 190.   DOI: 10.13141/jve.vol9.no4.pp185-190.

7. Le Nhu Da, Le Thi Phuong Quynh, Duong Thi Thuy. 2018. Preliminary investigation of nutrient contents in wastewater at some coastal communes of the Giao Thuy district, Nam Dinh province. Journal of Vietnamese Environment. (Journal of Dresden University, Germany). Vol 9 (4):   191 – 197. DOI: 10.13141/jve.vol9.no4.pp191-197.

8. Nguyen Xuan Tong, Tran Thi Thu Huong, Duong Thi Thuy, Mai Huong, Duong Trong Khang, Huynh Cong Luc, Pham Thi Loan and Le Thi Phuong Quynh. 2018. Bioaccumulation of organochlorine pesticides (OCPs) in molluscs and fish at the Sai Gon - Dong Nai estuary. Journal of Vietnamese Environment. (Journal of Dresden University, Germany). Vol 9 (5): 248 – 254.   DOI: 10.13141/jve.vol9.no5.pp248-254.

III. Tạp chí trong nước

1. Phuong Ngoc Nam, Pham Quoc Tuan, Duong Thi Thuy, Le Thi Phuong Quynh, Frederic Amiard. 2019. Contamination of microplastic in bivalve: first evaluation in Vietnam. Tạp chí các Khoa học Trái Đất, 41(3), 252–258, Doi: 15625/0866-7187/41/3/13925.

2. Phung Thi Xuan Binh, Le Nhu Da, Le Thi Phuong Quynh, Hoang Thi Thu Ha, Duong Thi Thuy, Le Thi My Hanh. 2018. Assessment of longitudinal variation of trophic levels of the Red River water, the section from Hanoi city to Ba Lat estuary. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển; 18(4): 452–459. DOI: 10.15625/1859-3097/18/4/13663.

3. Nguyen Thi Mai Huong, Le Thi Phuong Quynh, Emma Rochell-Newall. 2018. Impact of turbidity, suspended solids on bacteria in the Red River, Vietnam. Tạp chí sinh học. Vol 40 (2se): DOI: 10.15625/2615-9023/v40n2se.11613

4. Pham Thanh Nga, Dao Thanh Son, Vo Thi My Chi, Le Thi Phuong Quynh, Nguyen Tien Dat, Duong Thi Thuy, Dang Dinh Kim. 2018. Acute toxicity of the ethanol extract and ethyl acetate fraction of Eupatorium fortunei to Daphnia magna. Tạp chí Khoa học và Công nghệ 56 (2C) (2018) 36-42.

5. Lê Như Đa, Lê Thị Phương Quỳnh. 2018. Assessment of nutrient levels (N, P and Si) in surface water of coastal aquaculture in some communes of the Giao Thuy District, Nam Dinh province. Tạp chí Hóa học. Tập 56(3E12): 430-435.

6. Dương Thị Thủy, Lê Thị Phương Quỳnh. 2018. Biến động và đa dạng chi vi khuẩn lam Microcystis tại hồ Núi Cốc (Thái Nguyên). Tạp chí Công nghệ sinh học. Tập 16(1): 189-196 (ISSN: 1811-4989).

7. Hoang Thi Thu Hang, Le Thi Phuong Quynh and Duong Thi Thuy. 2017. Diatom composition in the water of the Red River section through the Son Tay district (Hanoi). Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Tập 55(4C): 90 –96.

8. Pham Thanh Nga, Pham Huu Dien, Nguyen Van Quyen, Tran Hoai Thuong, Le Thi Phuong Quynh, Nguyen Tien Dat, Duong Thi Thuy, Dang Dinh Kim. 2017. Inhibitory effect of different Eupatorium fortunei Turcz extracts on the growth of Microcystis aeruginosa. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Tập 55(4C): 103 –108.

9. Nguyễn Thị Bích Ngọc, Vũ Duy An, Lê Thị Phương Quỳnh, Nguyễn Bích Thủy, Lê Đức Nghĩa, Dương Thị Thủy, Hồ Tú Cường. 2017. Đánh giá hiện trạng phú dưỡng một số hồ nội đô Hà nội. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Tập 55(1): 84 – 92.  DOI: 10.15625/0866-708X/55/1/8575.

10. Lê Như Đa, Lê Thị Phương Quỳnh, Phạm Thị Mai Hương. 2019. Đánh giá chất lượng nước thải canh tác nông nghiệp khu vực huyện Đông Anh, Hà Nội. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, trường Đại học Công nghiệp Hà nội. Số 53(2019): 68 – 72.   ISSN 1859-3585.

11. Phùng Thị Xuân Bình, Lê Thị Phương Quỳnh. 2019. Bước đầu khảo sát hàm lượng sắt trong nước máy và nước giếng khoan tại một số quận, huyện trên địa phận thành phố Hà Nội. Tạp chí phân tích Lý-Hóa-Sinh. Tập 24 (4A): 50-54. (ISSN 0868 -3224).

12. Lê Như Đa, Lê Thị Phương Quỳnh, Hoàng Thị Thu Hà. 2018. Bước đầu khảo sát chất lượng nước thải tại một số chợ dân sinh thuộc quận Cầu Giấy, Hà Nội. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, trường Đại học Thái Nguyên, Chuyên san Khoa học Tự nhiên, Kỹ thuật và Công nghệ. 189(13): 115-120. (ISSN 1859-2171).

13. Lê Như Đa và Lê Thị Phương Quỳnh. 2018. Khảo sát mức độ ô nhiễm vi sinh vật trong môi trường nước ven biển nuôi trồng thủy sản thuộc địa phận huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định. Tạp chí phân tích Lý-Hóa-Sinh. Tập 23(4) (đặc biệt): 248 -256. (ISSN 0868 -3224).

14. Lê Như Đa, Lê Thị Phương Quỳnh, Phùng Thị Xuân Bình, Phạm Thị Mai Hương. 2018. Bước đầu khảo sát chất lượng nước tại một số ao đầm nuôi trồng thủy sản ở Hà Nội, Quảng Ninh, Nam Định và Hà Tĩnh. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, trường Đại học Công nghiệp Hà nội. Số 45 (tháng 2/2018): 12-15.  (ISSN 1859-3585).

15. Phùng Thị Xuân Bình, Lê Thị Phương Quỳnh. 2017. Hàm lượng Silic hòa tan trong nước thải canh tác nông nghiệp trong lưu vực sông Hồng. Tạp chí Công Thương.  Chuyên san Khoa học và Công nghệ. Số 13 (tháng 12/2017): 346 - 350. (ISSN 0866-7756).

IV. Công bố hội nghị

1. Dang Thi Huyen, Le Nhu Da, Vu Duc Toan, Le Thi Phuong Quynh, Duong Thi Thuy. 2019. Assessment of water quality in coastal zone of the Red River in Nam Dinh province. Proceedings of the 10th International Conference on Asian and Pacific Coasts. (APAC 2019) Hanoi, Vietnam, Sept 25-28, 2019. Springer Nature Singapore Pte Ltd.2020. N. Trung Viet et al. (eds.), APAC2019. Htttps://doi.org/10.1007/978-981-15-029-0_115., p 837 – 843.

2. Lê Như Đa, Lê Thị Phương Quỳnh, Phùng Thị Xuân Bình. 2019. Ảnh hưởng của hệ thống liên hồ chứa đến cát bùn lơ lửng và môi trường vùng hạ lưu sông Hồng. Tuyển tập báo cáo khoa học « Diễn đàn khoa học toàn quốc 2019: Sinh học biển và phát triển bền vững». Hải Phòng 26-27/8/2019, Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ, pp. 706 -714. ISBN : 978-604-913-874-4.

3. Le, N.D., Le, T.P.Q., Phung, T.X.B., Duong, T.T., Orange, D, 2019. Impact of hydropower dam on total suspended sediment and total organic nitrogen fluxes of the Red River (Vietnam). IAHS Red Book Coll., Conference FRIEND-Water : Hydrological processes and water security in a changing world, Beijing, 6-9 November 2018, UNESCO-IHP, Paris : 11 p. under press.

4. Le Nhu Da,  Le Thi Phuong Quynh, Phung Thi Xuan Binh,  Hoang Thi Thu Ha, Duong Thi Thuy, and Le Thi My Hanh (2019). Longitudinal variation of water quality of the downstream Red River, section from Hanoi city to Ba Lat estuary. Conference proceedings Vietnam – Japan Science and Technology Symposium (VJST2019), «Towards sustainable development»  My Dinh Campus, Hanoi, May 4, 2019, Publishing House for Science and Technology, PE-4-044, page 70-75. ISBN:978-604-913-812-6.

5. Le Nhu Da, Duong Thi Thuy, Le Thi Phuong Quynh, Nguyen Trung Kien and Nguyen Thi Hai Yen (2019). Water quality related with pigment composition of the coastal aquaculture zone of the Red River estuary (Nam Dinh province). conference proceedings Vietnam – Japan Science and Technology Symposium (VJST2019), «Towards sustainable development» My Dinh Campus, Hanoi, May 4, 2019, Publishing House for Science and Technology, PE-6-073, page 81-85. ISBN:978-604-913-812-6.

6. Pham Thanh Nga, Tran Thi Bich, Pham Huu Dien, Nguyen Van Quyen, Le Thi Phuong Quynh, Nguyen Tien Dat, Duong Thi Thuy and Dang Dinh Kim. Influence of Eupatorium fortune Turcz extracts on the growth of Lemna minor and Spirodela polyrhiza. The 5th Academic Conference on Natural Science for Young Scientists, Master and PhD Students from Asian Countries. 4 -7 October 2017. Da Lat City, Vietnam. Publishing House for Science and Technology. ISBN 978-604-913-088-5, page 104 -111.

7. Duong Thi Thuy and Le Thi Phuong Quynh. 2017. Variation in water quality and microalgae at Ba Lat estuary (Red River). The third International Conference on Estuarine, Coastal and Shelf Studies – ECSS2017, ISBN:978-604-73-5521-1, page 173 – 181. 

8. Phung Thi Xuan Binh, Le Thi Phuong Quynh, Le Nhu Da, and Duong Thi Thuy. 2017. Recent change (2010 – 2015) of total suspended solids fluxes of the Red River: impact of dam/reservoir impoundment in the upstream river basin. The third International Conference on Estuarine, Coastal and Shelf Studies – ECSS2017, ISBN:978-604-73-5521-1, page 177 – 191.

9. Le Nhu Da, Nguyen Thi Mai Huong, Hoang Thi Thu Ha, Le Thi Phuong Quynh, Duong Thi Thuy. 2017. Preliminary results of water quality survey for aquacultural farms in coastal zone of the Giao Thuy district, Nam Dinh province. Kỷ yếu Hội nghị ECSS lần thứ 3, 7 - 10 tháng 11 năm 2017,  TP Hồ Chí Minh, Việt Nam. The third International Conference on Estuarine, Coastal and Shelf Studies – ECSS2017,ISBN:978-604-73-5521-1, page 182 – 193.

SÁCH

1. Đặng Đình Kim, Dương Thị Thuỷ, Nguyễn Thị Thu Liên, Đào Thanh Sơn, Lê Thị Phương Quỳnh, Đỗ Hồng Lan Chi (2014) Vi khuẩn lam độc nước ngọt. Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 326 trang. ISBN: 978-604-913-218-6. 

BẰNG KHEN

1. Năm 2017: Giấy khen của Viện trưởng Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên

2. Năm 2018: Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở

3. Năm 2019: Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở